Hóa học Bài tập 9.36 trang 70 sách bài tập(SBT) hóa học 11
9.36. Viết phương trình hoá học thưc hiện các biến hoá dưới đây (mỗi mũi tên là một phản ứng) :
Hướng dẫn trả lời:
(1) \(C{H_2} = C{H_2} + HCl\) \(C{H_3} - C{H_2} - Cl\)
(2) \({C_2}{H_5}Cl + NaOH\) \(C{H_2} = C{H_2} + NaCl + {H_2}O\)
(3) \({C_2}{H_5}Cl + NaOH\) \({C_2}{H_5}OH + NaCl\)
(4) \({C_2}{H_5}OH + HCl\) \({C_2}{H_5}Cl + {H_2}O\)
(5) \({C_2}{H_4} + {H_2}O\) \({C_2}{H_5}OH\)
(6) \({C_2}{H_5}OH\) \({C_2}{H_4} + {H_2}O\)
(7) \({C_2}{H_5}OH + CuO\) \(C{H_3}CHO + Cu + {H_2}O\)
(8) \(C{H_3}CHO + {H_2}\) \({C_2}{H_5}OH\)
(9) \({C_2}{H_5}OH + {O_2}\) \(C{H_3}COOH + {H_2}O\)
(10) 2\(C{H_3}CHO + {H_2}\) 2\(C{H_3}COOH\)
(11) \(C{H_3}COOH + NaOH \to \) \(C{H_3}COONa + {H_2}O\)
(12) \(C{H_3}COONa + {H_2}S{O_4}\) \( \to C{H_3}COOH + N{a_2}S{O_4}\)
(13) \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\)
(14) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\) \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\)
(15) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + NaOH\) \(C{H_3}COONa + {C_2}{H_5}OH\)

Đã có app HỌC TỐT trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.